WebCavinton Forte is an international brand for the natural herbal product, vinpocetine. It is used for memory enhancement and to increase brain function. Because of its stimulating effect … WebAug 29, 2024 · Tên biệt dược: Cavinton Phân nhóm: thuốc thuộc nhóm hướng thần kinh, thuốc bổ thần kinh Mỗi viên Cavinton/Cavinton Forte có chứa: Hoạt chất: Vinpocetine 5mg (Cavinton)/ Vinpocetin 10mg (Cavinton Forte). Tá dược: Lactose monohydrat, magnesi stearat, talc, keo silica khan, tinh bột ngô. Chỉ định sử dụng Cavinton
Vinpocetine: Health Benefits, Side Effects, Uses, Dose ... - RxList
Web“Cevinton forte là thuốc gì?”. Theo đó, Cevinton forte thuộc nhóm thực phẩm chức năng, không phải là thuốc. Các hoạt chất trong sản phẩm bao gồm Ginkgo biloba extract 400mg, Cao đinh lăng 100mg, Cao rau đằng 100mg, … WebProspect Cavinton forte 10mg x 2blist x 15compr. Mergeti la produs. Forma farmaceutica - Comprimate. Concentratia - 10 mg. Ambalaj - Cutie x 2 blist. x 15 compr. Valabilitate ambalaj - 2 ani. Cititi cu atentie acest prospect, inainte de a incepe administrarea medicamentului dumneavoastra. healthy flint research coordinating center
Cavinton Benefits And Side Effects Does Cavinton Work? - Brain …
WebThuốc Cavinton forte là thuốc ETC dùng để điều trị các dạng khác nhau của rối loạn tuần hòa máu não. Tên biệt dược Tên đăng ký là Cavinton forte Dạng trình bày Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén [elementor-template id="263870"] Quy cách đóng gói Thuốc được đóng gói theo: Hộp 2 vỉ x 15 viên Hộp 6 vỉ x 15 viên Phân loại Web- Nồng độ: 1 - Quy cách: CAVINTON Forte - Dạng bào chế: CAVINTON Forte - Hạn dùng: Vinpocetin. Thăm dò ý kiến. Bạn thấy giao diện mới của Cổng thông tin Trung tâm Y tế Gò … WebCavinton Forte là thuốc dùng theo đơn, được chỉ định điều trị suy giảm nhận thức, phục hồi sau đột quỵ và bệnh động kinh. Thành phần của thuốc Caviton Forte Mỗi viên Cavinton chứa 5 mg vinpocetine. Mỗi viên Cavinton Forte chứa 10 mg vinpocetine. CÁC THÀNH PHẦN KHÁC Lactose monohydrat, keo silica khan, magnesi stearat, talc, tinh bột ngô. motor vehicle bureau dealer licensing section